Nexus 5X
Nexus 5X

Nexus 5X

Nexus 5X (tên mã bullhead) là một điện thoại thông minh Android được sản xuất bởi LG Electronics, đồng phát triển với và tiếp thị bởi Google Inc., là một sản phẩm chủ lực của dòng Nexus. Ra mắt vào tháng 9 năm 2015, nó là thiết bị kế nhiệm của Nexus 5. Nexus 5X cùng với Nexus 6P là những thiết bị được giới thiệu cùng lúc với Android 6.0 Marshmallow, với giao diện được làm mới, cải thiện hiệu suất, tăng sự tích hợp với Google Now, và các tính năng mới khác.[5] Nó là một trong số ít các điện thoại có thể kết nối với Project Fi.[6]

Nexus 5X

Phát hành lần đầu 22 tháng 10 năm 2015; 4 năm trước (2015-10-22)[1]
Có liên hệ với Nexus 6P
SoC Qualcomm Snapdragon 808
Dòng máy Google Nexus
CPU 1.8 GHz hexa core 64-bit ARMv8-A
Mạng di động
Danh sách
  • 2G/3G/4G LTE
    GSM/EDGE: 850/900/1800/1900 MHz

    North American model (LG-H790):
    UMTS/WCDMA bands: 1/2/4/5/8
    CDMA band class: 0/1/10
    LTE (FDD) bands: 1/2/3/4/5/7/12/13/17/20/25/26/29
    LTE (TDD) bands: 41
    LTE CA DL: B2-B2, B2-B4, B2-B5, B2-B12, B2-B13, B2-B17, B2-B29, B4-B4, B4-B5, B4-B7, B4-B12, B4-B13, B4-B17, B4-B29, B41-B41

    Hong Kong model (LG-H798):
    UMTS/WCDMA bands: 1/2/5/8
    LTE (FDD) bands: 1/3/7/8/26
    LTE (TDD) bands: 38/40/41
    LTE CA DL: B1-B3, B3-B3, B3-B7, B3-B8, B39-B41, B41C-B41C

    International model (LG-H791):
    UMTS/WCDMA bands: 1/2/4/5/6/8/9/19
    LTE (FDD) bands: 1/2/3/4/5/7/8/9/17/18/19/20/26/28
    LTE (TDD) bands: 38/40/41
    LTE CA DL: B1-B3, B1-B5, B1-B7, B1-B8, B1-B18, B1-B19, B1-B26, B3-B3, B3-B5, B3-B7, B3-B8, B3-B19, B3-B20, B3-B28, B5-B7, B7-B7, B7-B20, B7-B28, B40-B40, B41-B41
Ngưng sản xuất 4 tháng 10, 2016 (2016-10-04)[2]
GPU Adreno 418
Máy ảnh sau 12.3 MP, f/2.0 aperture, 1/2.3" sensor size, 1.55 µm pixel size, dual LED flash, IR laser-assisted autofocus, Sony Exmor IMX377
Trang web www.google.com/nexus/5x
Máy ảnh trước 5 MP, 1.4 µm pixel size, f/2.0 aperture
Kích thước 147,0 mm (5,79 in) H
72,6 mm (2,86 in) W
7,9 mm (0,31 in) D
Kiểu máy Smartphone
Mã sản phẩm Bullhead
Sản phẩm sau Google Pixel[3]
Sản phẩm trước Nexus 5
Dung lượng lưu trữ 16 GB or 32 GB
Nhà phát triển Google, LG Electronics
Có mặt tại quốc gia
13 October 2015
2 November 2015
21 November 2015
23 November 2015
Hệ điều hành Android "Marshmallow" 6.0 (updateable to "Nougat" 7.0)
Khối lượng 136 g (4,80 oz)
Pin 2,700 mAh Li-Po 100 min charge, 6h 25min use[4] non-replaceable
Nhà sản xuất LG Electronics
Màn hình 5,2 in (130 mm), 1920 x 1080 pixel resolution (423 ppi)
1080p Full HD, IPS LCD panel with Corning Gorilla Glass 3
Bộ nhớ 2 GB LPDDR3 RAM